Thực đơn
Hoàng hậu La Mã Thần thánh Nhà CarolingChân dung | Tên thật (Danh xưng) | Phụ thân | Ngày sinh | Ngày kết hôn | Trở thành Vương hậu | Trở thành Hoàng hậu | Kết thúc Hậu/Vương vị | Ngày mất | Hôn phối |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ermengarde xứ Hesbaye (Vương hậu của người Franks, Hoàng hậu) | Ingerman, Bá tước xứ Hesbaye (Nhà Robert) | c. 778/780 | c. 794 | Vương hậu xứ Aquitaine 794/795 Vương hậu của người Franks 28 tháng 1 năm 884 | 813 (Chồng cai trị với tư cách đống Hoàng đế) 28 tháng 1 năm 814 (Chồng cai trị với tư cách Hoàng đế đơn nhất) | 3 tháng 10 năm 1818 | Louis I | ||
Judith xứ Bayern (Vương hậu của người Franks, Hoàng hậu) | Welf, Bá tước xứ Altdorf (Nhà Tiền Welfs) | c. 795/797/807 | Tháng 2/ Tháng 12 năm 819 | 20 tháng 1 năm 840 Chồng mất | 19 tháng 4 năm 843 | ||||
Ermengarde xứ Tours (Vương hậu của Ý và Trung Francia, Hoàng hậu) | Hugues, Bá tước xứ Tours (Nhà Tiền Welfs) | ? (c.804/805) | 15 tháng 10 năm 821 | Vương hậu của Ý 15 tháng 10 năm 821 Vương hậu Trung Francia 843 | 15 tháng 10 năm 821 (?) (Chồng cai trị với tư cách đống Hoàng đế) 20 tháng 6 năm 841 (Chồng cai trị với tư cách Hoàng đế đơn nhất) | 20 tháng 3 năm 851 | Lothair I | ||
Engelberga xứ Parma (Vương hậu của Ý, Hoàng hậu) | Adelchi I, Bá tước xứ Spoleto (Nhà Suppone) | ? | 5 tháng 10 năm 851 | Vương hậu của Ý 5 tháng 10 năm 851 | 5 tháng 10 năm 851 (?) (Chồng cai trị với tư cách đống Hoàng đế) 6 tháng 4 năm 850 (Chồng cai trị với tư cách Hoàng đế đơn nhất) | 12 tháng 8 năm 875 Chồng mất | Khoảng giữa 896 và 901 | Louis II | |
Richilde xứ Provence (Vương hậu của Tây Francia, Hoàng hậu) | Bivin, Bá tước xứ Ardennes (Nhà Boso) | c. 845 | 22 tháng 1 năm 870 | Vương hậu Tây Francia 22 tháng 1 năm 870 | 25 tháng 12 năm 875 | 6 tháng 10 năm 877 Chồng mất | 2 tháng 6 năm 910 | Charles Hói | |
Richardis (Vương hậu của người Franks, Hoàng hậu) | Erchanger, Bá tước xứ Nordgau (Nhà Alaholf) | c. 840 | 862 | Tại nhiều thời điểm khác nhau | 12 tháng 2 năm 881 | Nữ hoàng: 11 tháng 11 năm 887 Chồng thoái vị để trở thành vua Hoàng hậu: 6 tháng 4 năm 850 Chồng mất | 18 tháng 9 năm 904 –906 | Charles Mập | |
Ageltrude (Vương hậu của Ý, Hoàng hậu) | Adelchi, Công tước xứ Benevento | ? | Đầu những năm 880 | Vương hậu của Ý 16 tháng 2 năm 851 | 21 tháng 2 năm 981 | 12 tháng 12 năm 891 Chồng mất | 27 tháng 8 năm 923 | Guido III xứ Spoleto | |
Ota | Berengar I xứ Neustria (Nhà Konrad) | c. 874 | c. 888 | 22 tháng 2 năm 896 | 8 tháng 12 năm 899 Chồng mất | Sau 30 tháng 11 năm 903 | Arnolf xứ Kärnten | ||
Anna của Constantinople (?) (Vương hậu của Ý và xứ Provence, Hoàng hậu) | Leo VI (Nhà Makedonia) | c. 888 | 900 | Vương hậu xứ Provence 900 Vương hậu Ý 5 tháng 10 năm 900 | 15/22 tháng 10 năm 901 | Tại Ý: 21 tháng 7 năm 905 Thua trận trước Berengario xứ Friuli và bị buộc phải nhường lại ngôi vị cho ông này Xứ Provence: 912 | c. 912 | Ludovico của Ý | |
Bertila xứ Spoleto (Vương hậu của Ý, Hoàng hậu) | Suppo II, Bá tước xứ Parma (Nhà Suppo) | c. 860 | 870s | Vương hậu Ý 6 tháng 1 năm 888 (Lần 1) 15 tháng 10 năm 899 (Lần 2) Mùa hè năm 899 (Lần 3) | 3 tháng 12 năm 915 | Tháng 12 năm 915 | Berengario I của Ý | ||
Ana xứ Provence (Vương hậu của Ý, Hoàng hậu) | Ludovico Mù, Hoàng đế, Vua của Ý và xứ Provence (Nhà Boso) | ? | Tháng 12 năm 915 | 7 tháng 4 năm 924 Chồng mất | Sau tháng 5 năm 930 |
Thực đơn
Hoàng hậu La Mã Thần thánh Nhà CarolingLiên quan
Hoàng Hoàng thành Thăng Long Hoàng Văn Thái Hoàng Thái Cực Hoàng Việt (nhạc sĩ) Hoàng thành Huế Hoàng Tử Thao Hoàng đế Hoàng đạo Hoàng ĐanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hoàng hậu La Mã Thần thánh